LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Thị Thanh Vân Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 03/06/1979 Nơi sinh: Hải Phòng
Quê quán: Thái Thịnh, Kinh Môn, Hải Dương Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2021, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Tiến sĩ Năm bổ nhiệm:2021
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó trưởng phụ trách Bộ môn
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Công ghệ vật liệu, viện Cơ khí
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc:61 Lê Văn Thuyết, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ:0912306199
Fax: Email:vanttt.vck@vimaru.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo:Chính quy
Nơi đào tạo: Trường ĐH Hàng Hải
Ngành học: Cơ giới hóa xếp dỡ
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2002
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ ngành/chuyên ngành: Khai thác, bảo trì tàu thủy Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường ĐH Hàng Hải
- Tên luận văn: “Nghiên cứu giải pháp công nghệ để nâng cao khả năng công tác bạc trượt kim loại tàu thủy”
- Tiến sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Năm cấp bằng: 2021
Nơi đào tạo: Viện khoa học và kỹ thuật quân sự
- Tên luận án: “Nghiên cứu giải pháp kết cấu – Công nghệ quấn vỏ tròn xoay chịu áp lực trong từ compozit”
3. Ngoại ngữ: |
1.Anh văn |
Mức độ sử dụng |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Công việc đảm nhiệm |
T11/2022 - 2010 |
Khoa Đóng Tàu |
Giảng viên |
2010-2015 |
Viện Cơ sở |
Giảng viên |
2015- nay |
Viện Cơ khí |
Giảng viên chính |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu sử dụng một số hệ phân rã spinodal trong công nghệ Đóng tàu |
2012 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
2 |
Nâng cao cơ tính bề mặt cho trục truyền động máy mài bằng phương pháp thấm C ở thể khí |
2013 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
3 |
Phương pháp xử lý bề mặt lớp thấm trong quá trình hóa bền bề mặt bằng phương pháp hóa nhiệt luyện chi tiết máy. |
2014 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
4 |
Vật liệu compozit và công nghệ quấn ứng dụng chế tạo kết cấu tròn xoay cỡ nhỏ chịu áp lực trong |
2017 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán thiết kế kết cấu bình chịu áp hình trụ bằng phương pháp quấn vật liệu compozit |
2018 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
6 |
Nghiên cứu tính toán bình chịu áp làm bằng vật liệu compozit cho thiết bị thoát hiểm khẩn cấp trên tàu |
2020 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
7 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị thoát hiểm khẩn cấp trên tàu làm bằng vật liệu compozit thay thế hàng nhập |
2020 |
Cấp Bộ |
Chủ nghiệm |
8 |
“Nghiên cứu xây dựng mô hình toán thiết kế kết cấu bình áp lực compozit dạng trụ bằng phương pháp quấn phẳng”
|
2021 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo...) đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT |
Tác giả |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Trần Ngọc Thanh, Trần Thị Thanh Vân, |
Thiết kế máy quấn tự động 4 trục dùng chế tạo bình trụ có hai đáy từ vật liệu compozit, |
2016 |
Tạp chí cơ khí,số 1+2/2016 tr.131-135. |
2 |
Nguyễn Dương Nam, Trần Thị Thanh Vân |
Nghiên cứu ảnh hưởng lớp Nitơ trên gang hợp kim Crom cao bằng phương pháp Plasma |
2016 |
Tạp chí cơ khí,số 6/2016 tr.131-135. |
3 |
Tran Thi Thanh Van, Tran Ngoc Thanh, Pham Ngoc Vương, Nguyen Duong Nam |
Calculation of cylindrical products made of composite meterials using wrap technology. Journal of Mechanical Engineering Research and Developments |
2019 |
Journal of Mechanical Engineering Research and Developments; Số 42(2) trang 76 - 78 |
4 |
Tran Ngoc Thanh, Pham Tien Dat, Tran Thi Thanh Van, Nguyen Duong Nam |
Research using composite meterials in manufacturing pressureresistant circular details with the two spherical bottom by winding technology |
2019 |
Journal of Mechanical Engineering Research and Developments; Số 42(5) trang 74 - 78 năm 2019. |
5 |
Trần Thị Thanh Vân, Trần Ngọc Thanh |
Nghiên cứu xây dựng mô hình và tính toán các thông số công nghệ chế tạo bình dưỡng khí hình trụ cho thiết bị thoát hiểm khẩn cấp trên tàu làm bằng vật liệu compozit với công nghệ quấn |
2020 |
Tạp chí Giao thông vận tải số 7 năm 2020 |
6 |
Trần Thị Thanh Vân1, Lê Văn Hào2, Trần Ngọc Thanh2 |
Thiết kế máy quấn phẳng tự động dùng chế tạo bình cao áp hình trụ từ vật liệu compozit |
2020 |
Tạp chí cơ khí số 4 năm 2020 |
7 |
Trần Thị Thanh Vân, Trần Ngọc Thanh, Đinh Văn Hiến |
Xây dựng mô hình tính toán cho thiết kế biên dạng bình compozit được quấn theo đường phi trắc địa |
2020 |
Tạp chí khoa học và công nghệ Hàng Hải số 8 năm 2020. |
8 |
Dinh Van Hien, Tran Ngoc Thanh, Vu Tung Lam, Tran Thi Thanh Van |
Design of planar wound composite vessel based on preventing slippage tendency of fibers |
2020 |
Journalof Composite Structures |
9 |
Dinh Van Hien, Tran Ngoc Thanh, Vu Tung Lam, , Le Van Hao, Tran Thi Thanh Van:”
|
Biên dạng đáy vỏ compozit dạng trụ lỗ cực hở nhận được bằng phương pháp quấn phẳng”, |
2021 |
Tạp chí nghiên cứu KH&CN quân sự, Số đặc san-kỷ niệm 60 năm thành lập Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, 10-2020, pp.274-281. |
10 |
Đinh Văn Hiến Trần Ngọc Thanh1, Trần Thị Thanh Vân2, Sái Mạnh Thắng1
|
Ứng dụng lý thuyết liên tục trong thiết kế biên dạng đáy vỏ trụ composite được quấn phẳng |
2021 |
Tạp chí khoa học và công nghệ Quân Sự số năm 2021. |
11 |
Trần Thị Thanh Vân |
Ảnh hưởng của nhiệt đọ tại vùng song pha đến tổ chức và cơ tính của thép CB400
|
2022 |
Tạp chí khoa học và công nghệ Hàng Hải số 70 năm T4/2022. |
3. Giáo trình/sách tham khảo đã công bố (ghi rõ chủ biên)
TT |
Tác giả/Nhóm tác giả |
Tên công trình |
Năm công bố |
Nhà xuất bản |
1 |
Ths Nguyễn Dương Nam, PGS.TS Lê Thị Chiều, TS. Nguyễn Tiến Dũng, Ths. Phạm Huy Tùng, Ths.Trần Thị Thanh Vân |
Vật liệu nhiệt lạnh
|
2008 |
Hàng Hải |
V. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
- Nghiên cứu về các loại vật liệu mới và công nghệ gia công Cơ khí
- Log in to post comments