Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lý sản xuất công nghiệp theo định hướng ứng dụng gồm 60 tín chỉ (TC) như bảng sau.
Bảng 5.1. Bảng phân bố khối lượng kiến thức
Stt |
Nhóm kiến thức |
Tổng số TC |
Số TC bắt buộc |
Số TC tự chọn |
---|---|---|---|---|
1 |
Kiến thức chung |
06 |
06 |
0 |
2 |
Kiến thức cơ sở |
10 |
08 |
02 |
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
28 |
14 |
14 |
4 |
Thực tập tốt nghiệp |
07 |
07 |
0 |
5 |
Luận văn tốt nghiệp |
09 |
09 |
0 |
Bảng 5.2. Danh mục các học phần
TT |
Ký hiệu học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ, TC) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số |
LT |
TH/ TN/ TL/BTL |
|||
I. Phần kiến thức chung |
6 |
|
|
||||
|
QLTH |
501 |
Triết học |
3 |
2 |
1 |
|
|
QLAV |
502 |
Anh văn |
3 |
2 |
1 |
|
II. Khối kiến thức cơ sở |
10 |
|
|
||||
2.1 Các học phần bắt buộc: 8 tín chỉ |
8 |
4 |
4 |
||||
|
QLHT |
503 |
Quản lý hệ thống kỹ thuật (Engineering Management) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKTB |
504 |
Thiết bị công nghiệp (Industrial Equipment) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKCN |
505 |
Thiết kế máy và công nghệ chế tạo (Machine Design and Manufacturing Technologies) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKKH |
506 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (Scientific Research Method) |
2 |
1 |
1 |
|
2.2 Các học phần tự chọn: chọn 2 trong 6 tín chỉ |
2/6 |
1 |
1 |
||||
|
QLDA |
507 |
Quản lý dự án công nghiệp (Industrial Project Management ) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLCN |
508 |
Quản lý kỹ thuật và bảo trì công nghiệp (Technical Management and Industrial Maintenance) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CHKC |
509 |
Đánh giá kinh tế hệ thống công nghiệp (Economic Evaluation of Industrial Systems) |
2 |
1 |
1 |
|
III. Khối kiến thức chuyên ngành |
28 |
|
|
||||
3.1 Các học phần bắt buộc: 14 tín chỉ |
14 |
|
|
||||
|
QLCL |
510 |
Quản lý chất lượng (Total Quality Management) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKUM |
511 |
Ứng dụng máy tính trong sản xuất (Computer-Aided Manufacturing) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKLH |
512 |
Hệ thống sản xuất linh hoạt (Flexible Manufacturing Systems) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKPT |
513 |
Thiết kế và phát triển sản phẩm (Product Design & Development) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLHT |
514 |
Hệ thống thông tin tích hợp (Integrated Industrial Information Systems) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLSX |
515 |
Quản lý sản xuất (Production Management) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKTM |
516 |
Thiết kế và cấu trúc nhà máy và thiết bị công nghiệp (Design and Construction on Industrial Plants and Related Facilities) |
2 |
1 |
1 |
|
3.2 Các học phần tự chọn: chọn 14 trong 22 tín chỉ |
14/22 |
|
|
||||
|
CKTG |
517 |
Hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing Systems) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKST |
518 |
Sản xuất thông minh (Intelligent Manufacturing) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKTH |
519 |
Hệ thống sản xuất tích hợp (Computer Integrated Manufacturing) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKVN |
520 |
Vật liệu nâng cao (Advanced Materials) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLSS |
521 |
Kỹ thuật quản lý Six Sigma (Six Sigma Quality Engineering) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKRB |
522 |
Robot và lập trình tự động hóa (Robotics and Programmable Automation) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKTĐ |
523 |
Tự động và điều khiển các quá trình công nghiệp (nâng cao) (Advanced Automation and Control of Industrial Processes) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKNL |
524 |
Kỹ thuật hệ thống nhiệt và thủy khí (Engineering of Thermal and Fluids Systems) |
2 |
1 |
1 |
|
|
CKXD |
525 |
Kỹ thuật vận chuyển và xếp dỡ vật liệu (Transportation and Materials Handling Engineering) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLNL |
526 |
Quản lý nguồn nhân lực (Human Resources Management) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLLD |
527 |
Lãnh đạo (Leadership) |
2 |
1 |
1 |
|
|
QLLO |
528 |
Logistics (Logistics in Manufacturing) |
2 |
1 |
1 |
|
IV. Thực tập tốt nghiệp (mã số: TTTN 529) |
07 |
||||||
V. Luận văn thạc sĩ |
09 |
||||||
Tổng cộng |
60 |
||||||
Chú ý: Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 tiết thực hành (TH), thí nghiệm (TN) hoặc thảo luận (TL); 45 giờ thực tập tại cơ sở, viết tiểu luận, bài tập lớn (BTL) hoặc luận văn tốt nghiệp (LVTN). Một giờ tín chỉ được tính bằng 50 phút học tập.