1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Kỹ thuật nhiệt lạnh, được xây dựng theo hướng kỹ thuật ứng dụng, đào tạo cử nhân có đủ kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết để hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các máy móc, hệ thống sản xuất nói chung và hệ thống nhiệt-năng lượng, thông gió và xử lý nhiệt-ẩm nói riêng. Chương trình cũng chuẩn bị cho sinh viên tính năng động, sáng tạo, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương phục vụ phát triển kinh tế biển và công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước, hội nhập quốc tế.
2. Chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất
Chương trình đào tạo Kỹ thuật nhiệt lạnh của Viện Cơ khí, Trường đại học Hàng hải Việt Nam được xây dựng theo định hướng CDIO. Chương trình đào tạo được xây dựng trên nguyên tắc tích hợp toàn diện các kỹ năng, thái độ vào các học phần trong suốt quá trình học tập của sinh viên.
Đội ngũ giảng viên cơ hữu của Viện cơ khí nói chung và chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh nói riêng gồm các giảng viên có trình độ thạc sỹ, tiến sỹ, nhiều người trong số đó có học hàm giáo sư, phó giáo sư. Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm được áp dụng để đảm bảo phát huy tối đa phẩm chất, năng lực, tính chủ động, sáng tạo, tự khám phá tri thức của người học. Ngoài thời gian học tập trên giảng đường sinh viên còn được thực hành, nghiên cứu trong hệ thống các phòng thí nghiệm thực hành của Viện Cơ khí và tham gia các các hoạt động ngoại khoá, tham quan, giao lưu với các cơ sở, xí nghiệp sản xuất.
3. Cơ hội việc làm, khả năng thăng tiến trong công việc
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Kỹ thuật nhiệt lạnh có khả năng đảm nhiệm các vị trí công tác trong các lĩnh vực sau:
- Thực hiện và khai thác các hệ thống cơ khí cơ bản tại các nhà máy, cơ sở sản xuất…
- Thiết kế, chế tạo, lắp đặt và khai thác các hệ thống sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí và làm lạnh.
- Giảng dạy hoặc hướng dẫn tại các cơ sở đào tạo (đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và nghề).
- Làm việc tại các cơ quan giám sát và kiểm tra, kiểm định kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí và nhiệt lạnh.
4. Bằng cấp
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo, đảm bảo các chuẩn đầu ra và các điều kiện cấp bằng đại học khác theo quy định được cấp bằng Cử nhân ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh (thuộc hệ thống văn bằng quốc gia).
5. Nội dung chương trình đào tạo
Tổng cộng : 124TC trong đó bắt buộc 105TC; tự chọn tối thiểu: 13TC và tốt nghiệp: 6TC
HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | ||
I. Bắt buộc: 15TC 1. Toán cao cấp (18124-4TC) 2. Nhập môn kỹ thuật (22366-3TC) 3. Vật lý 1 (18201-3TC) 4. Hình họa - vẽ kỹ thuật (18304-3TC) 5. Pháp luật đại cương (11401-2TC) II. Tự chọn: 1. Kỹ năng mềm 1 (29101-2TC) 2. Môi trường và bảo vệ MT (26101-2TC) |
Học trước |
I. Bắt buộc: 15TC 1. Triết học Mác - Lê nin (19101-3TC) 2. Cơ lý thuyết (18405-3TC) 3. Điện công nghiệp (22170-3TC) 4. Kỹ thuật điều khiển tự động (22702-3TC) 5. Kỹ thuật nhiệt (22201-3TC) II. Tự chọn: 1. Anh văn cơ bản 1 (25101-3TC) 2. Quản trị doanh nghiệp (28215-3TC) |
Học trước
18124 18201 18124 18201 |
HỌC KỲ III | HỌC KỲ IV | ||
I. Bắt buộc: 16TC 1. Kinh tế chính trị (19401-2TC) 2. Nguyên lý máy (22628-3TC) 3. Sức bền vật liệu (18504-3TC) 4. Vẽ cơ khí & CAD (22169-3TC) 5. Vật liệu kỹ thuật (22501-3TC) 6. Thực tập cơ khí (20101-2TC) II. Tự chọn: 1. Anh văn cơ bản 2 (25102-3TC 2. Tin học văn phòng (17102-3TC) |
Học trước 19101 18405 18405 18304 |
I. Bắt buộc: 14TC 1. Chủ nghĩa xã hội KH (19501-2TC) 2. Cơ sở thiết kế máy (22645-3TC) 3. Dung sai và kỹ thuật đo (22629-3TC) 4. Kỹ thuật gia công cơ khí (22502-3TC) 5. Truyền nhiệt (22250-3TC) II. Tự chọn: 1. Anh văn cơ bản 3 (25103-3TC) 2. Hệ thống và TB đường ống (22249-3TC) |
Học trước 19401 22628 22628 22501 22201 |
HỌC KỲ V | HỌC KỲ VI | ||
I. Bắt buộc: 15TC 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh (19201-2TC) 2. Đồ án thiết kế máy (22646-2TC) 3. Công nghệ chế tạo CK (22512-3TC) 4. Toán ứng dụng (22247-3TC) 5. Thí nghiệm truyền nhiệt (22238-3TC) 6. Hóa kỹ thuật (26206-3TC) II. Tự chọn: 1. Động cơ đốt trong (22154-3TC) 2. Phương pháp phần tử hữu hạn (22630-3TC) |
Học trước 19501 22645 22502 18124 22201 |
I. Bắt buộc: 16TC 1. Lịch sử Đảng Cộng sản VN (19303-2TC) 2. CAD/CAM và CNC (22504-3TC) 3. Thủy lực và khí nèn ƯD (22608-4TC) 4. Kỹ thuật làm lạnh (22248-4TC) 5. Kỹ thuật sấy (22245-3TC)
|
Học trước 19201 22502 18405 22250 22250 |
HỌC KỲ VII | HỌC KỲ VIII | ||
I. Bắt buộc: 14TC 1. Thiết kế và tối ưu hóa HT nhiệt (22236-3TC) 2. Nhà máy nhiệt điện (22233-3TC) 3. Hệ thống điều hòa KK (22237-3TC) 3. Thực tập sản xuất (22722-4TC) II. Tự chọn: 1. Lắp đặt, VH và SC HT lạnh (22246-2TC) 2. Kỹ năng mềm 2 (29102-2TC) 3. Quản lý chất lượng (22509-2TC) |
Học trước 22250 22250 22250 22248
|
I. Bắt buộc: 0TC II. Tự chọn tốt nghiệp: 06TC 1. Đồ án tốt nghiệp (22241-6TC) 2.Thiết kế hệ thống cấp nhiệt (22242-2TC) 3. Thiết kế hệ thống lạnh (22243-2TC) 4. Thiết kế HT điều hòa KK (22244-2TC) |