Chương trình đào tạo Kỹ thuật nhiệt lạnh - K64

 Mục tiêu của chương trình

Mục tiêu của chương trình là đào tạo các cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các thiết bị, hệ thống cơ khí nói chung và hệ thống năng lượng nói riêng; năng động, sáng tạo, thích ứng với mọi môi trường làm việc, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, phục vụ công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước và hội nhập quốc tế.

1.1 Chuẩn đầu ra của chương trình

TT

Nội dung

Mức TĐNL

Tham chiếu  Khung TĐQG, TCKĐ

1

KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH

1.1

Kiến thức cơ bản

1.1.1

Trình bày được các quan điểm về triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam và các tư tưởng của Hồ Chí Minh, hệ thống pháp luật Việt Nam.

2

K2

1.1.2

Trình bày các kiến thức liên quan đến các chủ trương, đường lối quốc phòng an ninh của Đảng và Nhà nước để giải quyết một số tình huống thực tiễn

2

K1, A1

1.1.3

Áp dụng các kiến thức cơ bản về toán và khoa học tự nhiên trong giải quyết các vấn đề kỹ thuật

3

K1, A1

1.2

Kiến thức cơ sở

 

 

1.2.1

Áp dụng các kiến thức về cơ học và nhiệt học để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và hệ thống năng lượng

3

K1, A1

1.2.2

Áp dụng các kiến thức cơ sở về thiết kế đồ họa trong kỹ thuật cơ khí và hệ thống năng lượng

3

K1, A1

1.3

Kiến thức ngành

1.3.1

Phân tích các kiến thức về vật liệu, thiết kế và gia công chế tạo để giải quyết các vấn  đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và hệ thống năng lượng

4

K1, K4, A1

1.3.2

Phân tích các kiến thức về điện – điện tử và điều khiển để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và hệ thống năng lượng

4

K1, A1

1.4

Kiến thức chuyên ngành

1.4.1

Lựa chọn được phương pháp phù hợp trong việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực kỹ thuật nhiệt lạnh.

4

K1, K3, K4, K5, A6, A7

1.4.2

Đánh giá được các hệ thống sản xuất năng lượng như hệ thống làm lạnh, hệ thống sưởi, và hệ thống điều hòa không khí.

5

K1, K3, K4, K5, A6, A7

2

KỸ NĂNG VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP

 

 

2.1

Kỹ năng giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất

2.1.1

Thực hiện chính xác các động tác điều lệnh đội ngũ, kỹ thuật chiến đấu bộ binh

3

S1

2.1.2

Thực hiện chính xác động tác kỹ thuật của ít nhất một môn thể thao đảm bảo rèn luyện sức khỏe cho người học

3

S1

2.2

Đạo đức và thái độ chuyên nghiệp

 

 

2.2.1

Bày tỏ quan điểm cá nhân về đạo đức nghề nghiệp, trung thực, trách nhiệm và thái độ hành xử chuyên nghiệp trong môi trường làm việc

3

S1, C3, A4

3

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

 

 

3.1

Kỹ năng làm việc nhóm

3.1.1

Phối hợp hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và hòa nhập, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng các mục tiêu

4

S1, S3, S4, S5, C1, C2, C3, C4, A5

3.2

Khả năng giao tiếp hiệu quả đối với nhiều đối tượng

3.2.1

Có trình độ tin học văn phòng đạt MOS word ≥700 và excel ≥700

5

K3, S1, A3

3.2.2

Có trình độ Tiếng Anh đạt bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GDĐT

3

S6, A3

4

NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

 

 

4.1

Bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi trường

4.1.1

Kết hợp các kiến thức các kiến thức về lý luận chính trị và điều kiện thực tế để chứng minh chủ trường, đường lối đúng đắn của Đảng

4

K2

4.2

Bối cảnh kinh doanh và doanh nghiệp

4.2.1

Thích ứng với vị trí, vai trò, trách nhiệm của người cử nhân tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước

4

K5, S2, A4

4.3

Hình thành ý tưởng

4.3.1

Phối hợp kiến thức và kỹ năng để thiết lập về mặt ý tưởng các hệ thống cơ khí và năng lượng.

4

C3, A1

4.4

Thiết kế

4.4.1

Phối hợp kiến thức và kỹ năng trong quá trình thiết kế các hệ thống cơ khí và năng lượng.

4

C3, C4, A2

4.5

Triển khai

4.5.1

Phối hợp các kiến thức và kỹ năng để triển khai, thử nghiệm và kiểm tra quá trình chế tạo các hệ thống thiết bị cơ khí và năng lượng.

4

C3, C4, A1

4.6

Vận hành

4.6.1

Thích ứng trong việc quản lý, vận hành các hệ thống thiết bị cơ khí và năng lượng

4

C3, C4, A7

Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh có khả năng đảm nhiệm các vị trí công tác tại:

- Thực hiện và khai thác các hệ thống cơ khí cơ bản tại các nhà máy, cơ sở xản xuất…  

- Thiết kế, chế tạo, lắp đặt và khai thác các hệ thống sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí và làm lạnh.

- Giảng dạy hoặc hướng dẫn tại các cơ sở đào tạo (đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và nghề).

- Làm việc tại các cơ quan giám sát và kiểm tra, kiểm định kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí và nhiệt lạnh.

Điều kiện tốt nghiệp

Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét và công nhận tốt nghiệp:

a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.

b) Tích lũy đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo chuyên ngành.

c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.

d) Đạt các học phần hoặc có chứng chỉ GDQP-AN và GDTC.

e) Đạt các điều kiện của chuẩn đầu ra về chuyên môn, ngoại ngữ, tin học và điểm rèn luyện.

g) Có đơn gửi Khoa/Viện đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của khoá học.

1.1 Kế hoạch học tập toàn khóa

1.1.1 Hệ chính quy

Học kỳ I

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

14

 

 

 

 

 

 

1

22366

Nhập môn kỹ thuật

3

25

10

15

 

III

 

2

18142

Giải tích

3

45

 

 

 

I

 

3

18201

Vật lý 1

3

45

 

 

 

I

 

4

11401

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

I

 

5

26206

Hóa kỹ thuật

3

40

10

 

 

I

 

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

26101

Môi trường và bảo vệ môi trường

2

30

 

 

 

I

 

2

29101

Kỹ năng mềm 1

2

30

 

 

 

I

 

 

Học kỳ II

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

18

 

 

 

 

 

 

1

19101

Triết học Mác - Lê nin

3

35

20

 

 

I

 

2

18304

Hình họa-Vẽ kỹ thuật

3

45

 

 

 

I

 

3

18405

Cơ lý thuyết

3

45

 

 

 

I

 

4

22170

Điện công nghiệp

3

40

10

 

 

I

18201

5

22201

Kỹ thuật nhiệt

3

45

 

 

 

I

18201

6

18141

Đại số

3

45

 

 

 

I

 

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

25101

Anh văn cơ bản 1

3

45

 

 

 

I

 

2

17102

Tin học văn phòng

3

35

20

 

 

I

 

 

Học kỳ III

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

18

 

 

 

 

 

 

1

19401

Kinh tế chính trị

2

20

20

 

 

I

19101

2

22648

Nguyên lý máy 2

4

45

 

15

 

I

18405

3

18504

Sức bền vật liệu

3

42

6

 

 

I

18405

4

22169

Vẽ cơ khí & CAD

3

30

30

 

 

I

18304

5

22501

Vật liệu kỹ thuật

3

40

10

 

 

I

 

6

22702

Kỹ thuật điều khiển tự động

3

45

 

 

 

I

18141

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

25102

Anh văn cơ bản 2

3

45

 

 

 

I

 

2

28215

Quản trị doanh nghiệp

3

45

 

 

 

I

 

 

 

Học kỳ IV

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

19

 

 

 

 

 

 

1

19501

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

20

 

 

I

19401

2

22645

Cơ sở thiết kế máy

3

42

6

 

 

I

22648

3

22649

Dung sai & Kỹ thuật đo 1

3

42

6

 

 

I

22648

4

22516

Kỹ thuật gia công cơ khí

4

40

10

15

 

I

22501

5

25105

Anh văn cơ bản 3

4

60

 

 

 

I

 

6

22250

Truyền nhiệt

3

45

 

 

 

I

22201

 

 

Học kỳ V

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

15

 

 

 

 

 

 

1

19201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

20

 

 

I

19501

2

22646

Đồ án Cơ sở thiết kế máy

2

 

 

 

30

I

22645

3

22512

Công nghệ chế tạo cơ khí

3

30

 

15

 

I

22516

4

22247

Toán ứng dụng

3

30

 

15

 

I

18141

5

22251

Thiết bị trao đổi nhiệt

3

35

20

 

 

I

22250

6

20101

Thực tập cơ khí

2

 

90

 

 

II

22516

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

22154

Động cơ đốt trong

3

40

10

 

 

I

22201

2

22630

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

45

 

 

 

I

 

 

 

Học kỳ VI

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

16

 

 

 

 

 

 

1

19303

Lịch sử ĐCSVN

2

20

20

 

 

I

19201

2

22504

CAD/CAM và CNC

3

30

30

 

 

I

22516

3

22608

Thủy lực và khí nén ứng dụng

4

42

6

15

 

I

 

4

22248

Kỹ thuật làm lạnh

4

42

6

15

 

I

22250

5

22245

Kỹ thuật sấy

3

30

 

15

 

I

22201

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

22249

Hệ thống và thiết bị đường ống

3

42

6

 

 

I

22251

2

22708

Kỹ thuật lập trình PLC và ƯD

3

45

 

 

 

I

 

 

 

 

Học kỳ VII

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

12

 

 

 

 

 

 

1

22233

Nhà máy nhiệt điện

3

43

4

 

 

I

22201

2

22237

Hệ thống điều hòa không khí

4

42

6

15

 

I

22250

3

22252

Kỹ thuật thông gió

2

30

 

 

 

 

I

22250

4

22236

Thiết kế và tối ưu hóa HT nhiệt

3

30

 

15

 

I

22250

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

1

22246

Lắp đặt, vận hành và sửa chữa hệ thống lạnh

2

28

4

 

 

I

22248

2

28253

Khởi nghiệp sáng tạo

2

30

 

 

 

I

 

3

29102

Kỹ năng mềm 2

2

30

 

 

 

I

 

 

 

Học kỳ VIII

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/ XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc

4

 

 

 

 

 

 

1

22254

Thực tập sản xuất KNL

4

 

180

 

 

II

22237

Tự chọn tốt nghiêp

6/12

 

 

 

 

 

 

1

22241

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

90

II

 

2

22242

Thiết kế hệ thống cấp nhiệt

2

15

 

15

 

III

 

3

22243

Thiết kế hệ thống lạnh

2

15

 

15

 

III

 

4

22244

Thiết kế hệ thống điều hòa không khí

2

15

 

15

 

III

 

 

Liên kết Website