Mục tiêu của chương trình
Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ. Những người tốt nghiệp chương trình này khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các thiết bị cơ khí, hệ thống Máy và thiết bị xếp dỡ, năng động, sáng tạo, thích ứng với mọi môi trường làm việc, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, phục vụ công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước và hội nhập quốc tế.
Chuẩn đầu ra của chương trình
TT |
Nội dung |
Mức TĐNL |
Tham chiếu Khung TĐQG, TCKĐ |
---|---|---|---|
1 |
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH |
||
1.1 |
Kiến thức cơ bản |
||
1.1.1 |
Trình bày được các quan điểm về triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam và các tư tưởng của Hồ Chí Minh, hệ thống pháp luật Việt Nam. |
2 |
K2 |
1.1.2 |
Trình bày các kiến thức liên quan đến các chủ trương, đường lối quốc phòng an ninh của Đảng và Nhà nước để giải quyết một số tình huống thực tiễn |
2 |
K1, A1 |
1.1.3 |
Áp dụng các kiến thức cơ bản về toán và khoa học tự nhiên trong giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
3 |
K1, A1 |
1.2 |
Kiến thức cơ sở |
|
|
1.2.1 |
Áp dụng các kiến thức về cơ học và nhiệt học để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
3 |
K1, A1 |
1.2.2 |
Áp dụng các kiến thức cơ sở về thiết kế đồ họa trong kỹ thuật cơ khí |
3 |
K1, A1 |
1.3 |
Kiến thức ngành |
||
1.3.1 |
Phân tích các kiến thức về vật liệu, thiết kế và gia công chế tạo để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
4 |
K1, K4, A1 |
1.3.2 |
Phân tích các kiến thức về điện – điện tử và điều khiển để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
4 |
K1, A1 |
1.4 |
Kiến thức chuyên ngành |
||
1.4.1 |
Đánh giá được kết quả tính toán và thiết kế để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực máy và tự động hóa xếp dỡ. |
5 |
K1, K3, K4, K5, A6, A7 |
1.4.2 |
Lựa chọn được phương pháp quản lý sản xuất, chế tạo, sửa chữa và bảo dưỡng trong lĩnh vực máy và tự động hóa xếp dỡ |
5 |
K1, K3, K4, K5, A6, A7 |
2 |
KỸ NĂNG VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP |
|
|
2.1 |
Kỹ năng giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất |
||
2.1.1 |
Thực hiện chính xác các động tác điều lệnh đội ngũ, kỹ thuật chiến đấu bộ binh |
3 |
S1 |
2.1.2 |
Thực hiện chính xác động tác kỹ thuật của ít nhất một môn thể thao đảm bảo rèn luyện sức khỏe cho người học |
3 |
S1 |
2.2 |
Đạo đức và thái độ chuyên nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Bày tỏ quan điểm cá nhân về đạo đức nghề nghiệp, trung thực, trách nhiệm và thái độ hành xử chuyên nghiệp trong môi trường làm việc |
3 |
S1, C3, A4 |
3 |
KỸ NĂNG GIAO TIẾP |
|
|
3.1 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
||
3.1.1 |
Phối hợp hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và hòa nhập, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng các mục tiêu |
4 |
S1, S3, S4, S5, C1, C2, C3, C4, A5 |
3.2 |
Khả năng giao tiếp hiệu quả đối với nhiều đối tượng |
||
3.2.1 |
Có trình độ tin học văn phòng đạt MOS word ≥700 và excel ≥700 |
5 |
K3, S1, A3 |
3.2.2 |
Có trình độ Tiếng Anh đạt bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GDĐT |
3 |
S6, A3 |
4 |
NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP |
|
|
4.1 |
Bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi trường |
||
4.1.1 |
Kết hợp các kiến thức về lý luận chính trị và điều kiện thực tế để chứng minh chủ trường, đường lối đúng đắn của Đảng |
4 |
K2 |
4.2 |
Bối cảnh kinh doanh và doanh nghiệp |
||
4.2.1 |
Thích ứng với vị trí, vai trò, trách nhiệm của người cử nhân tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước |
4 |
K5, S2, A4 |
4.3 |
Hình thành ý tưởng |
||
4.3.1 |
Phối hợp các kiến thức và kỹ năng để thiết lập các hệ thống thiết bị cơ khí và máy xếp dỡ |
4 |
C3, A1 |
4.4 |
Thiết kế |
||
4.4.1 |
Phối hợp các kiến thức và kỹ năng trong quá trình thiết kế các hệ thống thiết bị cơ khí và máy xếp dỡ |
4 |
C3, C4, A2 |
4.5 |
Triển khai |
||
4.5.1 |
Phối hợp các kiến thức và kỹ năng để triển khai, thử nghiệm và kiểm tra quá trình chế tạo các hệ thống thiết bị cơ khí và máy xếp dỡ |
4 |
C3, C4, A1 |
4.6 |
Vận hành |
||
4.6.1 |
Thích ứng trong việc quản lý, vận hành các hệ thống thiết bị cơ khí và máy xếp dỡ |
4 |
C3, C4, A7 |
Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp
Hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên sẽ (được công nhận) là cử nhân kỹ thuật (cơ khí- chuyên ngành máy và tự động hóa xếp dỡ), có thể đảm nhiệm được các công việc về thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, (tổ chức) quản lý và khai thác, hướng dẫn và đào tạo kỹ thuật các loại thiết bị nâng chuyển và hệ thống tự động hóa xếp dỡ ở các lĩnh vực:
- Các cảng biển, cảng sông, các đầu mối giao thông, các khu công nghiệp, khai khoáng, xây dựng, đóng tàu
- Các nhà máy, các công ty sản xuất cơ khí, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa.
- Các trung tâm đào tạo, (dạy nghề), các trường cao đẳng, đại học, trung tâm nghiên cứu, trung tâm kiểm định, đăng kiểm thiết bị cơ khí và nâng vận chuyển, tự động hóa xếp dỡ.
- Các Sở, Ban, Ngành, các Cục, Vụ, Viện và các Bộ có liên quan đến thiết bị cơ khí, thiết bị nâng chuyển và tự động hóa xếp dỡ.
Điều kiện tốt nghiệp
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét và công nhận tốt nghiệp:
a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
b) Tích lũy đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo chuyên ngành.
c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.
d) Đạt các học phần hoặc có chứng chỉ GDQP-AN và GDTC.
e) Đạt các điều kiện của chuẩn đầu ra về chuyên môn, ngoại ngữ, tin học và điểm rèn luyện.
g) Có đơn gửi Khoa/Viện đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của khoá học.
. Kế hoạch học tập toàn khóa
- Hệ chính quy
Học kỳ I
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22366 |
Nhập môn kỹ thuật |
3 |
25 |
10 |
15 |
|
III |
|
2 |
18142 |
Giải tích |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
18201 |
Vật lý 1 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
4 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
5 |
26206 |
Hóa kỹ thuật |
3 |
40 |
10 |
|
|
I |
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ II
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19101 |
Triết học Mác - Lê nin |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
18304 |
Hình họa-Vẽ kỹ thuật |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
18405 |
Cơ lý thuyết |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
4 |
22170 |
Điện công nghiệp |
3 |
45 |
|
|
|
I |
18201 |
5 |
22201 |
Kỹ thuật nhiệt |
3 |
45 |
|
|
|
I |
18201 |
6 |
18141 |
Đại số |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
Học kỳ III
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19401 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19101 |
2 |
22648 |
Nguyên lý máy 2 |
4 |
45 |
|
15 |
|
I |
18405 |
3 |
18504 |
Sức bền vật liệu |
3 |
42 |
6 |
|
|
I |
18405 |
4 |
22169 |
Vẽ cơ khí & CAD |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
18304 |
5 |
22501 |
Vật liệu kỹ thuật |
3 |
40 |
10 |
|
|
I |
|
6 |
22702 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
3 |
45 |
|
|
|
I |
18141 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
28215 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ IV
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
19 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19501 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19401 |
2 |
22645 |
Cơ sở thiết kế máy |
3 |
42 |
6 |
|
|
I |
22648 |
3 |
22649 |
Dung sai & Kỹ thuật đo 1 |
3 |
42 |
6 |
|
|
I |
22648 |
4 |
22516 |
Kỹ thuật gia công cơ khí |
4 |
40 |
10 |
15 |
|
I |
22501 |
5 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
4 |
60 |
|
|
|
I |
|
6 |
22301 |
Cơ kết cấu cơ khí |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
18504 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22309 |
Tin học chuyên ngành |
3 |
20 |
20 |
15 |
|
I |
|
2 |
22154 |
Động cơ đốt trong |
3 |
40 |
10 |
|
|
I |
22201 |
Học kỳ V
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19501 |
2 |
Đồ án Cơ sở thiết kế máy |
2 |
|
|
|
30 |
III |
22645 |
|
3 |
22512 |
Công nghệ chế tạo cơ khí |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
22516 |
4 |
22351 |
Kết cấu thép MNC |
4 |
28 |
4 |
|
30 |
I |
22301 |
5 |
22247 |
Toán ứng dụng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
18142 |
6 |
20101 |
Thực tập cơ khí |
2 |
|
90 |
|
|
III |
22516 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22356 |
Quản lý sản xuất |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ VI
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
19303 |
Lịch sử ĐCSVN |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19201 |
2 |
22504 |
CAD/CAM và CNC |
3 |
30 |
30 |
|
|
I |
22516 |
3 |
22608 |
Thủy lực và khí nén ứng dụng |
4 |
42 |
6 |
15 |
|
I |
|
4 |
22361 |
Máy trục |
4 |
28 |
4 |
|
30 |
I |
22645 |
5 |
22357 |
Thí nghiệm thuỷ lực |
2 |
15 |
30 |
|
|
III |
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
28253 |
Khởi nghiệp sáng tạo |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
22359 |
Tiêu chuẩn thiết kế MNC |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ VII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22355 |
An toàn công nghiệp |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
22354 |
Tự động hoá xếp dỡ |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
22352 |
Máy vận chuyển liên tục |
3 |
28 |
4 |
15 |
|
I |
22645 |
4 |
22358 |
CNSC và lắp dựng MNC |
4 |
28 |
4 |
|
30 |
I |
22361 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22360 |
Máy nâng |
3 |
43 |
4 |
|
|
I |
|
2 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Học kỳ VIII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22369 |
Thực tập sản xuất MXD |
4 |
|
180 |
|
|
I |
22361, 22358 |
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22327 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
90 |
I |
|
2 |
22367 |
Tính toán máy nâng chuyển |
4 |
30 |
|
|
30 |
I |
|
3 |
22368 |
Kỹ thuật an toàn thiết bị nâng |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|