Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Hàng Hải và Viện Cơ khí năm 2018

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Hàng Hải và Viện Cơ khí năm 2018

1. Chỉ tiêu tuyển sinh Viên Cơ khí - Đại học Hàng Hải Việt Nam 2018

Ngành Kỹ thuật cơ khí đại học Hàng Hải Việt Nam do Viện Cơ khí phụ trách đào tạo được phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018 - 2019 như sau:

Ngành Kỹ thuật cơ khí
52520103
 
+ Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp
52520103D128
45
+ Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ
52520103D109
35
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
52520103D116
90
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
52520103D117
45
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô
52520103D122
45
+ Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
52520103D123
45

Hy vong thông tin về Chỉ tiêu tuyển sinh Viên Cơ khí - Đại học Hàng Hải Việt Nam 2018 sẽ giúp các bậc phụ huynh và các em học sinh có nhiều thông tin hữu ích trong việc lựa chọn ngành học cho con em và bản thân.

 

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam 2018

Ngành/chuyên ngành
 
Mã nhóm, Mã ngành/ chuyên ngành
Mã tổ hợp / Tổ hợp 03 môn để xét tuyển
 
Chỉ tiêu
 
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ
D01
 
 
 
 
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
 
 
1.     Ngành Khoa học Hàng hải
52840106
 
      + Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
52840106D101
145
      + Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển
52840106D102
110
2.    Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông
52520207
 
      + Chuyên ngành Điện tử viễn thông
52520207D104
90
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
52520216
 
      + Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy
52520216D103
90
      + Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
52520216D105
90
      + Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện
52520216D121
90
4. Ngành Kỹ thuật tàu thủy
52520122
 
+ Chuyên ngành Máy tàu thủy
52520122D106
90
+ Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
52520122D107
35
+ Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi
52520122D108
35
5. Ngành Kỹ thuật cơ khí
52520103
 
+ Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp
52520103D128
45
+ Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ
52520103D109
35
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
52520103D116
90
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
52520103D117
45
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô
52520103D122
45
+ Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
52520103D123
45
6. Ngành Kỹ thuật công trình biển
52580203
 
+ Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy
52580203D110
90
+ Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải
52580203D111
45
7. Ngành Kỹ thuật XD công trình giao thông
52580205
 
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường
52580205D113
35
8. Ngành Công nghệ thông tin
52480201
 
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin
52480201D114
90
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
52480201D118
45
+ Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
52480201D119
45
9. Ngành Kỹ thuật môi trường
52520320
 
+ Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
52520320D115
90
+ Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu
52520320D126
45
10. Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201
 
+ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
52580201D112
90
+ Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
52580201D127
H01 - Toán, Lý, Vẽ MT
H02 - Toán, Hóa,Vẽ MT
H03- Toán, Văn,Vẽ MT
H04 - Toán, Anh, Vẽ MT
(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
45
Nhóm 02: Kinh tế & Luật
D02
 
 
 
 
 
 
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
 
1. Ngành Kinh tế vận tải
52840104
 
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
52840104D401
135
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy
52840104D410
45
+ Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng
52840104D407
135
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
52340120
 
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
52340120D402
135
3. Ngành Quản trị kinh doanh
52340101
 
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
52340101D403
90
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán
52340101D404
135
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng
52340101D411
45
4. Ngành Khoa học hàng hải
52840106
 
+ Chuyên ngành Luật hàng hải
52840106D120
90
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh
D03
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Lý, Anh
D10 - Toán, Địa, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
(Tiếng Anh hệ số 2)
 
1.    Ngành Ngôn ngữ Anh
52220201
 
+ Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
52220201D124
60
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
52220201D125
60
Nhóm 04:  Các chương trình chất lượng cao
D04
 
 
 
 
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
 
 
1.    Ngành Kinh tế vận tải
52840104
 
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
52840104H401
90
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
52340120
 
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương
52340120H402
90
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
52520216
 
+ Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp
52520216H105
45
4. Ngành Công nghệ thông tin
52480201
 
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin
52480201H114
45
Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến
D05
 
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
 
1. Ngành Kinh tế vận tải
52840104
 
+ Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải
52840104A408
100
2. Ngành Kinh doanh quốc tế
52340120
 
+ Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics
52340120A409
100

 

Liên kết Website