Theo định hướng về đổi mới mô hình công tác sinh viên, CVHT sẽ phụ trách các nhóm sinh viên có tính chất phân tầng khóa trước- khóa sau nhằm tăng cường hiệu quả tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ về học tập-rèn luyện cho sinh viên và hỗ trợ giáo viên phụ trách trong việc đánh giá xếp loại sinh viên.
Thực hiện chỉ đạo của Nhà trường, Viện Cơ khí áp dụng như sau:
Từ khóa 56 trở đi, sẽ bố trí các CVHT theo tính chất phân tầng. Nhiệm vụ của CVHT đã được nêu rõ trong Qui định về công tác sinh viên Viện Cơ khí. Không áp dụng chức danh Giáo viên phụ trách, giao bộ phận CTSV chuyên trách làm nhiệm vụ tổng hợp công việc hành chính từ các CVHT thay cho chức năng của Giáo viên phụ trách.
Từ khóa 55 trở về trước, nhằm tránh xáo trộn, qui định Giáo viên phụ trách (GVCN cũ) làm nhiệm vụ tổng hợp các công việc hành chính từ các CVHT (đã được phân trong thông báo đính kèm).
Thực hiện chỉ đạo của Nhà trường, Viện Cơ khí áp dụng như sau:
Từ khóa 56 trở đi, sẽ bố trí các CVHT theo tính chất phân tầng. Nhiệm vụ của CVHT đã được nêu rõ trong Qui định về công tác sinh viên Viện Cơ khí. Không áp dụng chức danh Giáo viên phụ trách, giao bộ phận CTSV chuyên trách làm nhiệm vụ tổng hợp công việc hành chính từ các CVHT thay cho chức năng của Giáo viên phụ trách.
Từ khóa 55 trở về trước, nhằm tránh xáo trộn, qui định Giáo viên phụ trách (GVCN cũ) làm nhiệm vụ tổng hợp các công việc hành chính từ các CVHT (đã được phân trong thông báo đính kèm).
Theo mô hình trên, việc tổ chức sinh hoạt lớp sẽ thực hiện theo CVHT mà không theo lớp như trước (xem bảng dưới).
Phòng sinh hoạt cho từng nhóm cố định, nếu có vấn đề gì về phòng sinh hoạt (không mở....) xin liên hệ với đồng chí Hưng Phó phòng QTTB: 0913575999.
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ PHÒNG SINH HOẠT LỚP NĂM HỌC 2015-2016 | |||||
STT | CỐ VẤN HỌC TẬP | KHÓA | PHÒNG | THỜI GIAN | GHI CHÚ |
1 | Nguyễn Hoàng Hải | CĐT55ĐH+56ĐH+54ĐH | 601-C2 | 7h sáng thứ 2 | |
2 | Phan Văn Dương | CĐT55ĐH+56ĐH+54ĐH | 606-C2 | nt | |
3 | Hoàng Mạnh Cường | CĐT55ĐH+56ĐH+54ĐH | 304-C2 | nt | |
4 | Nguyễn Vĩnh Hải | KCK54ĐH+56ĐH + KCK55 | 607-C2 | nt | |
5 | Nguyễn Dương Nam | KCK54ĐH | 707-C2 | nt | Phát sinh |
6 | Vũ Thị Thu Trang | KCK55ĐH+56ĐH | 302-C2 | nt | |
7 | Nguyễn Chí Công | KCK54ĐH+56ĐH + KCK55 | 603-C2 | nt | |
8 | Trần Tuấn Anh | KCK56ĐH2 | 506-C2 | nt | Phát sinh |
9 | Trần Thị Thanh Vân | KCK56ĐH2 | 507-C2 | nt | |
10 | Nguyễn Tiến Dũng | KCK56ĐH2 | 605-C2 | nt | |
11 | Nguyễn Văn Hải | KNL55 +KNL56ĐH | 503-C2 | nt | |
12 | Hoàng Anh Tuấn | KNL56ĐH | 506-C2 | nt | |
13 | Nguyễn Ngọc Thuân | KNL56ĐH | 505-C2 | nt | |
14 | Phạm Hoàng Anh | KTO55 | 701-C2 | nt | |
15 | Nguyễn Văn Hoàn | KTO56ĐH | 702-C2 | nt | Phát sinh |
16 | Lê Anh Tuấn | KTO56ĐH | 703-C2 | nt | Đổi từ P505 |
17 | Trần Xuân Thế | KTO56ĐH | 705-C2 | nt | Phát sinh |
18 | Phạm Hoàng Nghĩa | MXD53 + MXD56ĐH | 202-B3 | 12h30 thứ 2 | |
19 | Phạm Thị Yến | MXD53 + MXD55ĐH | 706-C2 | 7h sáng thứ 2 | Phát sinh |
20 | Nguyễn Xuân Hương | MXD54 + MXD56ĐH | 501-C2 | 7h sáng thứ 2 | |
21 | Bùi Diệu Thúy | MXD55 + MXD56ĐH | 602-C2 | 7h sáng thứ 2 |
File đính kèm: